Thông báo kết quả xây dựng nông thôn mới xã Quảng Sơn, Quảng Minh giai đoạn 2011-2020.

Thứ sáu - 11/12/2020 09:31
 Kết quả thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới của xã Quảng Sơn và Quảng Minh giai đoạn 2011-2020, cụ thể:
I. Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã Quảng Sơn giai đoạn 2011-2020:
Đến tháng 12/2020, xã Quảng Sơn cơ bản đạt 19/19 tiêu chí nông thôn mới theo quy định giai đoạn 2016-2020. Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã Quảng Sơn giai đoạn 2011-2020, cụ thể như sau:
1. Tiêu chí số 1: Quy hoạch (Đạt).
1.1. Xã Quảng Sơn có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và công bố công khai đúng thơi hạn.
1.2. Đã ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch.
2. Tiêu chí 2: Giao thông (Đạt).
2.1. Đường trục xã, liên xã đã được bê tông hoá, nhựa hóa 3,8/3,8km, đạt 100% (Quy định 100%).
2.2. Đường trục thôn và đường liên thôn đã được cứng hóa 10,66/14,8km, đạt 72% (Quy định ≥70%).
2.3. Đường ngõ, xóm đảm bảo 100% không lầy lội về mùa mưa và được bê tông hóa, cứng hóa 24/32km, đạt 75% (Quy định ≥70%).
2.4 Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm, được cứng hóa 10,5/15km, đạt tỷ lệ 70% (Quy định ≥70%).
3. Tiªu chÝ số 3: Thuỷ lợi (Đạt).
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã được tưới và tiêu nước chủ động đạt đạt 91,55% (204,3/222,4ha) (Quy định ≥85%).
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chổ.
4. Tiªu chÝ số 4: Điện nông thôn (Đạt).
4.1. Hệ thống điện trên địa bàn xã đạt chuẩn theo quy định.
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn là 1.884/1.884 hộ, đạt 100%. (Quy định ≥98%).
         5. Tiêu chí số 5: Trường học (Đạt).
Tỷ lệ trường học các cấp trên địa bàn xã có cơ sơ vật chất và thiết bị dạy học đạt trên 75%. Đối với Trường THCS Quảng Sơn đang hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xét, công nhận lại trường đạt chuẩn quốc gia trong năm 2020.
- Trường Tiểu học Quảng Sơn: Năm 2020, UBND thị xã, Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã giao chỉ tiêu xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia. Trong năm 2020, địa phương đã triển khai đầu tư xây dựng các phòng học chức năng, mua sắm cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học phục vụ công tác dạy và học đảm bảo theo quy định. Hiện tại Trường đã hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xét, công nhận trường đạt chuẩn quốc gia trong năm 2020 theo quy định.
6.  Tiêu chí số 6: Cơ sở vật chất văn hóa (Đạt).
6.1. Xã có nhà văn hóa, hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã.
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định.
6.3. Có 8/8 thôn có nhà văn hóa đảm bảo sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng, đạt 100%. (Quy định 100%).
7. Tiªu chÝ s 7: C¬ së h¹ tÇng th­¬ng m¹i n«ng th«n (Đạt).
Xã có 01 điểm chợ nông thôn (tại thôn Trung Thượng) phục vụ sinh hoạt mua bán, trao đổi hàng hóa đáp ứng yêu cầu Bộ tiêu chí NTM.
8. Tiªu chÝ số 8: Th«ng tin vµ truyn th«ng (Đạt).
8.1. Xã có 01 điểm bưu điện văn hóa đảm bảo phục vụ nhu cầu sử dụng dịch vụ bưu chính viễn thông của các tổ chức, cá nhân tại địa phương.
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet.
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn.
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành.
9. Tiªu chÝ s 9: Nhà ở dân cư (Đạt).
9.1. Trên địa bàn xã không có nhà tạm, nhà nột nát.
9.2. Tỷ lệ hộ gia đình có nhà ở đạt tiêu chuẩn của bộ xây dựng (nền cứng, khung cứng và mái cứng) 1.511/1.884 hộ đạt 80,2 %. (Quy định ≥ 80%).
10. Tiªu chÝ s 10: Thu nhp (Đạt).
Đến tháng 12/2020, thu nhập bình quân đầu người của xã Quảng Sơn đạt 37 triệu đồng/ người/ năm. (Quy định ≥ 36 tr.đ/ người/ năm).
11. Tiêu chí số 11: Hộ nghèo (Đạt).
- Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều xã Quảng Sơn đến cuối năm 2020 chiếm 1,96% (37/1.884 hộ).
12.  Tiªu chÝ s 12: Lao động vic lµm (Đạt). .
Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động của xã Quảng Sơn có việc làm thường xuyên là 4.146/4.256 người, đạt tỷ lệ 97,4%. (Quy định ≥90%).
13. Tiêu chí số 13: Về hình Tổ chức sản xuất (Đạt). .
13.1. Xã có 02 hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của luật hợp tác xã 2012 (Hợp tác xã Nông - Lâm - Sơn phát và Hợp tác xã sản xuất Nấm và phát triển Nông nghiệp sạch Hà Sơn).
13.2. Có mô hình liên kết sản xuất Dầu mè đen gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững.
14. Tiêu chí số 14: Giáo dục (Đạt). .
14.1. Xã đạt phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học phổ thông, bổ túc và học nghề đạt tỷ lệ 97,7% (85/87 em). (Quy định ≥85%).
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo1.665/4.146 lao động, chiếm 40,2%. (Quy định ≥40%).
15. Tiêu chí số 15: Y tế (Đạt).
15.1. Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế là 8.335/8.335, đạt 100%. (Quy định ≥85%).
15.2. Trạm y tế xã Quảng Sơn đạt tiêu chí quốc gia về Y tế.       .
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dịnh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) chiếm 11% (65/591 trẻ). (Quy định ≤24,2%).
16. Tiêu chí số 16: Văn hóa (Đạt).
Toàn xã có 7/8 thôn đã được công nhận đạt chuẩn văn hoá, đạt tỷ lệ 87,5%. (Quy định ≥70%).
17. Tiêu chí số 17:  Môi trường và an toàn thực phẩm (Đạt).
17.1. Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch 1.884/1.884 hộ, đạt 100%; Tỷ lệ hộ sử dụng nước hợp vệ sinh 1.579/1.884, đạt 83,8%. (Quy định ≥98% nước HVS; ≥60% nước sạch).
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường là 236/236 cơ sơ, đạt 100%. (Quy định 100%).
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường trên địa bàn xã đảm bảo xanh - sạch - đẹp, an toàn.
17.4. Hoạt động mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch.
17.5 .Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom xử lý theo quy định.
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch là 1.630/1.884 hộ, đạt 85%. (Quy định ≥85%).
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại, chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường là 1.342/1.507 hộ, đạt 89,1%. (Quy định ≥70%).
17.8 Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm là 7/7 cơ sở, đạt 100%. (Quy định100%).
18. Tiêu chí số 18: Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật (Đạt).
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn theo quy định (23/23cán bộ).
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh".
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên (5/5 đoàn thể) đạt 100%. (Quy định 100%).
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp Luật theo quy định.
18.6. Trên địa bàn xã đảm bảo bình đẳng giới và phòng chng bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội.
19. Tiêu chí số 19: Quèc phßng vµ An ninh (Đạt).
19.1. Đã xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng.
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước.
II. Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã Quảng Minh giai đoạn 2011-2020:
Đến tháng 12/2020, xã Quảng Minh cơ bản đạt 19/19 tiêu chí nông thôn mới theo quy định giai đoạn 2016-2020. Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã Quảng Minh giai đoạn 2011-2020, cụ thể như sau:
1. Tiêu chí số 1: Quy hoạch (Đạt).
1.1. Xã Quảng Minh có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và công bố công khai đúng thời hạn.
1.2. Đã ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch.
2. Tiêu chí 2: Giao thông (Đạt).
2.1. Đường trục xã, liên xã đã được bê tông hoá, nhựa hóa 7,34/7,34km, đạt 100% (Quy định 100%).
2.2. Đường trục thôn và đường liên thôn đã được cứng hóa 22/28,5km, đạt 77,2% (Quy định ≥70%).
2.3. Đường ngõ, xóm đảm bảo 100% không lầy lội về mùa mưa và được bê tông hóa, cứng hóa 38,5/50km ®¹t tû lÖ 77% (Quy định ≥70%).
2.4 Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm, được cứng hóa 7/10km, đạt tỷ lệ 70% (Quy định ≥70%).
3. Tiªu chÝ số 3: Thuỷ lợi (Đạt).
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã được tưới và tiêu nước chủ động đạt đạt 85,36% (295/345,6ha) (Quy định ≥85%).
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chổ.
4. Tiªu chÝ số 4: Điện nông thôn (Đạt).
4.1. Hệ thống điện trên địa bàn xã đạt chuẩn theo quy định.
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn là 2.037/2.037 hộ, đạt 100%. (Quy định ≥98%).
         5. Tiêu chí số 5: Trường học (Đạt).
Tỷ lệ trường học các cấp trên địa bàn xã có cơ sơ vật chất và thiết bị dạy học đạt trên 75%. Đối với Trường Tiểu học Quảng Minh B đang hoàn thiện đầu tư xây dựng và hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xét, công nhận lại trường đạt chuẩn quốc gia trong năm 2020.
- Trường Mầm non Quảng Minh: Trong năm 2020, đã được đầu tư xây dựng sân, khuôn viên, nhà đa chức năng địa điểm mới. Dự kiến đến tháng 6/2021 hoàn thành và đề nghị cấp có thẩm quyền xét công nhận trường đạt chuẩn quốc gia theo quy định.
6. Tiêu chí số 6: Cơ sở vật chất văn hóa (Đạt).
6.1. Xã có nhà văn hóa, hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã.
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định.
6.3. Có 10/10 thôn có nhà văn hóa đảm bảo sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng, đạt 100%. (Quy định 100%).
7. Tiªu chÝ s 7: C¬ së h¹ tÇng th­¬ng m¹i n«ng th«n (Đạt).
Xã có 01 điểm chợ nông thôn (Chợ Quảng Minh) phục vụ sinh hoạt mua bán, trao đổi hàng hóa đáp ứng yêu cầu Bộ tiêu chí NTM.
8. Tiªu chÝ số 8: Th«ng tin vµ truyn th«ng (Đạt).
8.1. Xã sử dụng chung điểm phục vụ Bưu chính tại thôn Thanh Tân xã Quảng Hoà, đảm bảo phù hợp, thuận lợi cho công tác tổ chức cung ứng và nhu cầu sử dụng dịch vụ bưu chính tại địa phương.
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet.
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn.
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành.
9. Tiªu chÝ s 9: Nhà ở dân cư (Đạt).
9.1. Trên địa bàn xã không có nhà tạm, nhà nột nát.
9.2. Tỷ lệ hộ gia đình có nhà ở đạt tiêu chuẩn của bộ xây dựng (nền cứng, khung cứng và mái cứng) 2.037/2.037 hộ đạt 100%. (Quy định ≥ 80%).
10. Tiªu chÝ s 10: Thu nhp (Đạt).
Đến tháng 12/2020, thu nhập bình quân đầu người của xã Quảng Minh đạt 36,5 triệu đồng/ người/ năm. (Quy định ≥ 36 tr.đ/ người/ năm).
11. Tiêu chí số 11: Hộ nghèo (Đạt).
- Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều xã Quảng Minh đến cuối năm 2020 chiếm 1,82% (37/2.037 hộ).
12.  Tiªu chÝ s 12: Lao động vic lµm (Đạt). .
Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động của xã Quảng Sơn có việc làm thường xuyên là 5.080/5.580 người, đạt tỷ lệ 91,04%. (Quy định ≥90%).
13. Tiêu chí số 13: Về hình Tổ chức sản xuất (Đạt).
13.1. Xã có 02 hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của luật hợp tác xã 2012 (HTX sản xuất Tỏi và kinh doanh dịch vụ tổng hợp Cồn Nâm; HTX dịch vụ tổng hợp thôn Tây Minh Lệ).
13.2. Có mô hình liên kết sản xuất Tỏi gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững của địa phương.
14. Tiêu chí số 14: Giáo dục (Đạt). .
14.1. Xã đạt phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học phổ thông, bổ túc và học nghề đạt tỷ lệ 100% (98/98 em). (Quy định ≥85%).
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo3.750/5.580 lao động, chiếm 67,2%. (Quy định ≥40%).
15. Tiêu chí số 15: Y tế (Đạt).
15.1. Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế là 7.853/7.853 người, đạt 100%. (Quy định ≥85%).
15.2. Trạm y tế xã Quảng Minh đạt tiêu chí quốc gia về Y tế.     .
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dịnh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) chiếm 0,98% (4/408 trẻ). (Quy định ≤24,2%).
16. Tiêu chí số 16: Văn hóa (Đạt).
Toàn xã có 8/10 thôn đã được công nhận đạt chuẩn văn hoá, đạt tỷ lệ 80%. (Quy định ≥70%).
17. Tiêu chí số 17:  Môi trường và an toàn thực phẩm (Đạt).
17.1. Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch 2.037/2.037 hộ, đạt 100%; Tỷ lệ hộ sử dụng nước hợp vệ sinh 1.944/2.037, đạt 99,54%. (Quy định ≥98% nước HVS; ≥60% nước sạch).
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường là 200/200 cơ sơ, đạt 100%. (Quy định 100%).
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường trên địa bàn xã đảm bảo xanh - sạch - đẹp, an toàn.
17.4. Hoạt động mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch.
17.5 .Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom xử lý theo quy định.
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch là 2.037/2.037 hộ, đạt 100%. (Quy định ≥85%).
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại, chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường là 500/610 hộ, đạt 81,9%. (Quy định ≥70%).
17.8 Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm là 116/116 cơ sở, đạt 100%. (Quy định100%).
18. Tiêu chí số 18: Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật (Đạt).
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn theo quy định (20/20 cán bộ).
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh".
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên (10/10 đoàn thể) đạt 100%. (Quy định 100%).
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp Luật theo quy định.
18.6. Trên địa bàn xã đảm bảo bình đẳng giới và phòng chng bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội.
19. Tiêu chí số 19: Quèc phßng vµ An ninh (Đạt).
19.1. Đã xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng.
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước.

Nguồn tin: UBND THỊ XÃ BA ĐỒN - VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI NTM

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN WEBSITE BADONTV.VN - TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP TRUNG TÂM VĂN HÓA-THỂ THAO VÀ TRUYỀN THÔNG THỊ XÃ BA ĐỒN

Địa chỉ Website: badontv.vn Tên gọi: BĐRT (BaDon Radio Television) Trang thông tin điện tử tổng hợp Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông (Trung tâm VH-TT&TT) thị xã Ba Đồn. Tôn chỉ, mục đích: Website được xây dựng, hoạt động nhằm đăng tải, lưu trữ các văn bản bao gồm tin tức, sự kiện,...

Thống kê
  • Đang truy cập145
  • Hôm nay15,078
  • Tháng hiện tại608,039
  • Tổng lượt truy cập40,127,828
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây